Danh mục sản phẩm / Dòng sản phẩm
![]()
![]()
![]()
![]()
Dòng sản phẩm IW là thế hệ mới nhất của Cửa sổ Hồng ngoại Thông minh đến từ CorDEX Instruments. Dòng cửa sổ hồng ngoại IW hoạt động với mọi thiết bị chụp nhiệt hồng ngoại giúp nâng cao sự an toàn, hiệu quả và độ chính xác cho công tác kiểm tra hệ thống và điện và bảo trì chẩn đoán
Dòng sản phẩm IW được sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn công nghiệp được thiết kế để có thể chịu đựng được các vụ nổ điện và được chứng nhận bởi tổ chức UL theo các tiêu chuẩn mới nhất dành cho cửa sổ hồng ngoại. Lắp đặt cửa sổ hồng ngoại thông minh dòng IW giúp tuân thủ các yêu cầu an toàn theo tiêu chuẩn NFPA70E và giúp giảm thiểu việc sử dụng các bộ đồ bảo hộ lao động năng nề.
Bạn có thể tiến hành quan sát bên trong nhờ cấu trúc nắp bảo vệ trong suốt có bản lề lò xo nén an toàn. Với dòng sản phẩm IW, bạn không cần trang bị một kiếng quan sát thứ hai khác vì bạn có thể quan sát thấy vị trí các dao cách ly bên trong và tiến hành khóa kiểm soát nguồn năng lượng theo yêu cầu bằng chính cửa sổ hồng ngoại bạn có. Để tối ưu hóa việc đầu tư vì bạn không cần vứt bỏ cửa số hồng ngoại khi bạn thay thế thiết bị. Với khả năng có thể tháo lắp dễ dàng, cửa sổ dòng IW có thể tái sử dụng nhiều lần.
Phần kiếng quang học của cửa sổ hồng ngoại dòng IW được bảo vệ bởi lớp phủ HYDROGARD™ được thiết kế nhằm ngăn chặn ảnh hưởng ẩm từ môi trường bên ngoài cho phép cửa số có thể lắp đặt và sử dụng trong nhà cũng như ngoài trời.
THÔNG TIN QUANG HỌC
|
IW2000
|
IW3000
|
IW4000
|
---|---|---|---|
Đường kính phần kiếng thủy tinh | 50mm [2.0in] | 80mm [3.2in] | 100mm [3.9in] |
Đường kính miền nhìn | 45mm [1.8in] | 73mm [2.9in] | 93mm [3.7in] |
Diện tích miền nhìn | 1591mm2 [2.5in2] | 4186mm2 [5.6in2] | 6794mm2 [9.8in2] |
Độ dày | 2mm [0.08in] | 2mm [0.08in] | 4mm [0.16in] |
Lớp phủ HYDROGARD™ | Có | ||
Khả năng truyền sóng IR ngắn | Có | ||
Khả năng truyền sóng IR trung | Có | ||
Khả năng truyền sóng IR dài | Có | ||
Khả năng truyền sóng UV | Có | ||
Khả năng quan sát trực tiếp | Có | ||
Khả năng phối hợp quang học | Có |
ĐẶC TÍNH CHUNG
|
IW2000
|
IW3000
|
IW4000
|
---|---|---|---|
Nhiệt Độ Tối Đa | Ron: 250°C [482°F] | ||
Khung: 659°C [1218°F] | |||
Kiếng quang học: 1400°C [2552°F] | |||
Ron | Vật liệu Silicone ít khói và mùi | ||
Bảo hành | Bảo hành thay thế trọn đời cho lỗi sản phẩm do nhà sản xuất |
KÍCH THƯỚC
|
Đường kính miền nhìn
|
Đường kính cửa sổ
|
Độ dày
|
---|---|---|---|
IW2000 | 45mm [1.8in] | 77mm [3.0in] | 19.5mm [0.8in] |
IW3000 | 73mm [2.9in] | 103mm [4.1in] | 19.5mm [0.8in] |
IW4000 | 92mm [3.7in] | 123mm [4.9in] | 21.5mm [0.85in] |
Chứng Chỉ
|
IW2000
|
IW3000
|
IW4000
|
---|---|---|---|
Chứng nhận bởi UL | Có | ||
UL50 | Loại 4/12 | ||
UL746C, UL94, UL50V và UL1558 | Có | ||
Sira IP65 | Có | ||
NEMA Rating | Loại 4/12 [Chứng nhận bên thứ ba bởi UL] | ||
Vibration Rating | IEC 60068-2-6 | ||
Humidity Rating | IEC 60068-2-3 |
Brochure – IW Series
Transmission Guide Book
Product Installation Guide – IW2000 Window
Product Installation Guide – IW3000 Window
Product Installation Guide – IW4000 Window
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT NHẬT HẠ
Về Nhật Hạ
Kết nối với chúng tôi